🔍
Search:
HẰN HỌC
🌟
HẰN HỌC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
부드럽지 않은 말씨로 따지거나 야단치는 듯이 말하다.
1
HẰN HỌC, CỘC CẰN:
Nói như la mắng hay tra hỏi bằng giọng không được mềm mỏng.
-
Động từ
-
1
무슨 일에 괜히 참견하여 시끄럽게 떠들며 무뚝뚝한 말씨로 따지다.
1
CÃI CỌ HẰN HỌC, CÃI CHÀY CÃI CỐI:
Gây nhặng xị và đôi co bằng lời lẽ cộc lốc do tham kiến vào việc gì đó một cách vô ích.
-
☆☆
Động từ
-
1
나쁜 감정을 갖고 누군가를 날카롭고 무섭게 보다.
1
NHÌN HẰN HỌC, NHÌN HUNG TỢN:
Nhìn ai đó một cách sắc lẹm và đáng sợ với ác cảm.
-
2
빼앗거나 덮칠 목적으로 뚫어지게 보다.
2
NHÌN CHẰM CHẰM, NHÌN CHÒNG CHỌC:
Nhìn như xuyên qua với mục đích muốn cướp lấy hay tấn công.
-
☆
Động từ
-
1
미움 또는 공격하려는 마음을 갖고 무섭게 보다.
1
NHÌN LĂM LE, NHÌN HẰN HỌC:
Nhìn một cách đáng sợ với lòng căm ghét hay muốn tấn công.
-
2
무엇을 이루기 위해 노력하면서 기회를 살피다.
2
NHẮM TỚI, SĂN TÌM:
Nỗ lực và tìm kiếm cơ hội để đạt được điều gì.
-
3
사람을 해치거나 물건을 뺏기 위한 나쁜 목적을 갖고 기회를 엿보다.
3
RÌNH MÒ, THEO DÕI:
Chờ đợi thời cơ với mục đích xấu nhằm hại người hoặc cướp đồ.
-
Động từ
-
1
너그럽지 못하고 적대적이다.
1
LÁO XƯỢC, NGANG NGƯỢC, HẰN HỌC:
Thái độ không rộng lượng và thù hằn.
-
2
차림이 단정하거나 얌전하지 못하다.
2
NGỔ NGÁO, XẤC XƯỢC:
Bộ dạng ăn mặc không lịch sự, đứng đắn.
-
3
지나치게 똑똑하거나 당돌해서 건방지다.
3
TÁO BẠO, HỖN XƯỢC, LÁO XƯỢC:
Thông minh quá mức hay táo bạo và ngạo mạn.